Bùi Văn Cường

Kỹ Thuật Điện Đại Học Cần Thơ k41

Góc học tập

Nới chia sẽ kiến thức về điện điện tử và kỹ năng sống !

Luôn hướng về một bầu trời xanh ngát

Đời người chỉ có một vì vậy hãy sống sao cho không phải hối tiết về sau.

Hãy theo đuổi đam mê thành công sẽ theo đuổi bạn

Hãy luôn nhớ : Mọi điều tồi tệ điều mang trong nó một lợi ích tương đương hoặc lớn hơn.

Hãy luôn nói : Tôi làm được

Thứ duy nhất khiến bạn thất bại chính là không tin tưởng bản thân.

Thứ Năm, 7 tháng 12, 2017

TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH



➤ KHÍ CỤ ĐIỆN

     1. Bài giảng

          1.1. Cơ sở lý thuyết 

          1.2. CB Mitsubishi 

          1.3. ACB Mitsubishi 

          1.4. Khí cụ điện hạ áp 

          1.5. Khí cụ điện trung và cao áp 

          1.6. Timer Selec 

          1.7. Relay Selec 

          1.8. Voltage - Ampere - Frequency - Multifunction Meters Selec 

          1.9. Mạch điện công nghiệp cơ bản 

          1.10. Điều khiển nhiệt độ 

     2. Thiết bị OMRON

          2.1. Bộ đếm 

          2.2. Bộ điều khiển kiểm tra mức 

          2.3. Bộ hiển thị 

          2.4. Cảm biến công nghiệp 

          2.5. Cảm biến quang 

          2.6. Công tắc hành trình 

          2.7. Điều khiển nhiệt độ 

     3. Thiết bị SELEC

          3.1. Đồng hồ đa năng - Multifunction Meters

               3.1.1. MFM376 - 230V 

               3.1.2. MFM376 - C 

               3.1.3. MFM383A 

               3.1.4. MFM384 - R - C 

               3.1.5. MFM384 

          3.2. Timer

               3.2.1. 600DT - 15 Functions 

               3.2.2. 600SD - Star Delta 

               3.2.3. 600ST - On Delay 

               3.2.4. 600XU - 13 Functions 

               3.2.5. 642SQ - A - On Delay/Interval 

               3.2.6. 642XA - On Delay/Interval 

               3.2.7. 800POD - OFF Delay 

               3.2.8. 800S - On Delay 

               3.2.9. 800SQ - A - On Delay/Interval 

               3.2.10. 800XA - On Delay/Interval 

               3.2.11. 800XC - Cyclic Timer with Unequal ON & OFF time 

               3.2.12. 800XMR - Forward Pause Revere Timer 

               3.2.13. 800XU - On Delay/Interval 

          3.3. Điều khiển nhiệt độ

               3.3.1. PID110 

               3.3.2. PID330 

               3.3.3. PID500 

     4. Biến tần 

     5. Một số mạch điện công nghiệp cơ bản - File CADe SIMU 

     6. Tài liệu thực tập điện công nghiệp 

     7. Tài liệu thực tập khí cụ điện 

     8. Tài liệu thực tập mạch điện công nghiệp 

     9. Tài liệu thực tập tủ DEMO ABB 

     10. Luận văn về tủ DEMO ABB - ĐHCT 

     11. CADe SIMU Việt hóa 

     12. Bản vẽ bố trí đường dây trung thế & trạm biến áp trong khu II ĐHCT (Khổ A1 ngang) 

     13. Đề thi học kỳ 1 năm 2017 - 2018 và lời giải tham khảo

➤ MÁY ĐIỆN

    1. Bài giảng máy điện 1 - Thầy Lê Vĩnh Trường

          1.1. Giới thiệu 


          1.2. Chương 1: Mạch từ 


          1.3. Chương 2: Các nguyên lý biến đổi năng lượng điện cơ 


          1.4. Chương 3: Máy biến áp 1 pha 


          1.5. Chương 4: Máy biến áp 3 pha 


          1.6. Chương 5: Máy điện không đồng bộ 


     2. Bài giảng máy điện 2

          2.1. Chương 1: Máy phát điện đồng bộ 3 pha  

          2.2. Chương 2: Động cơ điện xoay chiều đồng bộ 3 pha 

          2.3. Chương 3: Máy phát điện 1 chiều 

          2.4. Chương 4: Động cơ 1 chiều 

          2.5. Máy điện đồng bộ - lý thuyết và bài tập 

          2.6. Máy điện 1 chiều - lý thuyết và bài tập

     3. Kỹ thuật điện - Lý thuyết và bài tập - Lê Văn Doanh 


     4. Kỹ thuật điện - Đặng Văn Đào 


     5. Máy điện 1 - Bùi Đức Hùng 


     6. Máy điện 2 - Bùi Đức Hùng 


     7. Máy điện 1 - Vũ Gia Hanh 


     8. Máy điện 2 - Vũ Gia Hanh


➤ CUNG CẤP ĐIỆN

     1. Giới thiệu

     2. Chương 1: Khái niệm chung về hệ thống điện

     3. Chương 2: Phụ tải điện

     4. Chương 3: Chọn các phần tử trong hệ thống điện

     5. Chương 4: Tính toán tổn thất công suất và tổn thất điện năng trong mạng cung cấp điện

     6. Chương 5: Tính toán tổn thất điện áp trong mạng cung cấp điện

     7. Chương 6: Tính toán mạng điện kín đơn giản

     8. Chương 7: Nâng cao hệ số công suất

     9. Bài tập

          9.1. Chương 2

          9.2. Chương 3

          9.3. Chương 4

          9.4. Chương 5

         9.5. Chương 6

         9.6. Chương 7

     10. Cung cấp điện - Trần Quang Khánh

     11. Bài tập cung cấp điện - Trần Quang Khánh

     12. Cung cấp điện - Ngô Hồng Quang

     13. Cung cấp điện - Nguyễn Xuân Phú

     14. Cung cấp điện - Trần Thị Hà

     15. Giáo trình cung cấp điện - không rõ tác giả

     16. Các đồ án cung cấp điện cho:

          16.1. Tòa nhà 16 tầng

          16.2. Tòa nhà 17 tầng

          16.3. Tòa nhà 21 tầng

          16.4. Xưởng cơ khí

     17. Hướng dẫn thiết kế lắp đặt mạng điện trung thương mại - Trần Thế San

     18. Sổ tay tra cứu thiết bị cung cấp điện

     19. Đề thi và lời giải tham khảo

➤ ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

     1. Điện tử công suất - Nguyễn Bính


     2. Bài tập Điện tử công suất

     3. Điện tử công suất - Lê Văn Doanh

     4. Đề thi và lời giải tham khảo


➤ HỆ THỐNG ĐIỆN

     1. Tài liệu hệ thống 1

     2. Đề thi hệ thống 2

➤ NHÀ MÁY ĐIỆN

      Tổng hợp bài giảng - báo cáo - giáo trình

➤ BẢO VỆ RELAY

      Bài giảng - Giáo trình và bài tập của Nguyễn Hoàng Việt

➤ THỰC TẬP TAY NGHỀ

      Đề thi thiết trí

➤ VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

     1. Đề thi 

     2. Báo cáo

Thứ Năm, 5 tháng 1, 2017

CÁC PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRONG MICROSOFT WORD

Phím tắt thông dụng trong MS Word




Tin học văn phòng ra đời giúp cho việc điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính trở nên đơn giản hơn. Và việc sử dụng phím tắt trên word đã góp phần cho công việc trở nên thuận lợi hơn.


TẠO MỚI, CHỈNH SỬA, LƯU VĂN BẢN

Phím Tắt Chức năng

Ctrl + N tạo mới một tài liệu
Ctrl + O mở tài liệu
Ctrl + S Lưu tài liệu
Ctrl + C sao chép văn bản
Ctrl + X cắt nội dung đang chọn
Ctrl + V dán văn bản
Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

CHỌN VĂN BẢN HOẶC MỘT ĐỐI TƯỢNG

Phím tắt Chức năng

Shift + --> chọn một ký tự phía sau
Shift + <-- chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước
Shift + ¬ chọn một hàng phía trên
Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Định dạng
Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U Định dạng gạch chân.
Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

SAO CHÉP ĐỊNH DẠNG

Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

MENU VÀ TOOLBARS


Phím tắt Chức năng
Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ.
Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.

TRONG HỘP THOẠI


Phím tắt Chức năng
Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESC tắt nội dung của danh sách sổ
Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

LÀM VIỆC VỚI BẢNG BIỂU


Phím tắt Chức năng
Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối
Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down về ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên Lên trên một dòng
Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

Nguồn: tham khảo internet